Thêm thành công vào giỏ hàng!
Gọi ngay
Zalo Chat
Địa chỉ
- Chất liệu: thép
- Lớp phủ hoàn thiện: mạ Niken
- Lực lò xo: 150N
- Góc mở: 75º, 90º, 110º
- Nâng đỡ bằng khí nén
- Gắn kẹp trên bas bắt vít đã có sẵn, không cần dụng cụ
- Phù hợp với cánh làm bằng gỗ và có khung nhôm ( được lựa chọn bas )
- Trọn bộ gồm: 1 pittong đẩy cánh tủ, 1 bas gắn tủ, bas gắn cánh gỗ, 1 bas gắn tường cho cánh khung nhôm, phụ kiện cố định và hướng dẫn lắp đặt
- Các bảng kích thước mẫu trên áp dụng cho 1 bộ phụ kiện pittong đẩy cánh tủ.
- Tải trọng sẽ tăng gấp đôi khi sử dụng 2 bộ phụ kiện pittong đẩy cánh tủ để chuyển động mở những cánh tủ lớn được song song và đồng bộ.
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 75º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
150N | 4.7 | 3.5 | 2.9 | 2.4 |
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 90º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
150N | 4.7 | 3.2 | 2.3 | 2.1 |
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 110º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
150N | 3.5 | 2.6 | 2.2 | 1.9 |
- Chất liệu: thép
- Lớp phủ hoàn thiện: mạ Niken
- Lực lò xo: 120N
- Góc mở: 75º, 90º, 110º
- Nâng đỡ bằng khí nén
- Gắn kẹp trên bas bắt vít đã có sẵn, không cần dụng cụ
- Phù hợp với cánh làm bằng gỗ và có khung nhôm ( được lựa chọn bas )
- Trọn bộ gồm: 1 pittong đẩy cánh tủ, 1 bas gắn tủ, bas gắn cánh gỗ, 1 bas gắn tường cho cánh khung nhôm, phụ kiện cố định và hướng dẫn lắp đặt
- Các bảng kích thước mẫu trên áp dụng cho 1 bộ phụ kiện pittong đẩy cánh tủ.
- Tải trọng sẽ tăng gấp đôi khi sử dụng 2 bộ phụ kiện pittong đẩy cánh tủ để chuyển động mở những cánh tủ lớn được song song và đồng bộ.
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 75º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
120N | 4.1 | 3.1 | 2.5 | 2.0 |
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 90º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
120N | 3.6 | 2.7 | 2.1 | 1.8 |
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 110º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
120N | 3.1 | 2.3 | 1.9 | 1.6 |
- Chất liệu: thép
- Lớp phủ hoàn thiện: mạ Niken
- Lực lò xo: 100N
- Góc mở : 75º, 90º, 110º
- Nâng đỡ bằng khí nén
- Gắn kẹp trên bas bắt vít đã có sẵn, không cần dụng cụ
- Phù hợp với cánh làm bằng gỗ và có khung nhôm ( được lựa chọn bas )
- Trọn bộ gồm: 1 pittong đẩy cánh tủ, 1 bas gắn tủ, bas gắn cánh gỗ, 1 bas gắn tường cho cánh khung nhôm, phụ kiện cố định và hướng dẫn lắp đặt
- Các bảng kích thước mẫu trên áp dụng cho 1 bộ phụ kiện pittong đẩy cánh tủ.
- Tải trọng sẽ tăng gấp đôi khi sử dụng 2 bộ phụ kiện pittong đẩy cánh tủ để chuyển động mở những cánh tủ lớn được song song và đồng bộ.
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 75º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
100N | 3.4 | 2.6 | 2.0 | 1.8 |
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 90º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
100N | 3.0 | 2.2 | 1.8 | 1.5 |
Trọng lượng cánh tối đa (kg) với góc mở 110º | ||||
Lực lò xo | Chiều cao cánh (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | |
100N | 2.6 | 1.9 | 1.6 | 1.3 |
– Hộp lực cho tay nâng 2 cánh Blum HF22
– Mã Blum : 20F2201
– Hệ số lực : 2600 – 5000 PF [ công thức tính PF = chiều cao cửa (mm) x khối lượng cửa (kg)
– Nắp đậy : màu xám
– Đóng gói : 2 hộp lực, 2 nắp che hộp lực, 2 bản lề nối cánh cuối, 2 bản lề nối cánh giữa, 6 đế bản lề
– Hộp lực cho tay nâng 2 cánh Blum HF25
– Mã Blum : 20F2501
– Hệ số lực : 5350 – 12150 PF [ công thức tính PF = chiều cao cửa (mm) x khối lượng cửa (kg)
– Nắp đậy : màu xám
– Đóng gói : 2 hộp lực, 2 nắp che hộp lực, 2 bản lề nối cánh cuối, 2 bản lề nối cánh giữa, 6 đế bản lề
– Hộp lực cho tay nâng 2 cánh Blum HF28
– Mã Blum : 01
– Hệ số lực : 9000-17250 PF [ công thức tính PF = chiều cao cửa (mm) x khối lượng cửa (kg)
– Nắp đậy : màu xám
– Đóng gói : 2 hộp lực, 2 nắp che hộp lực, 2 bản lề nối cánh cuối, 2 bản lề nối cánh giữa, 6 đế bản lề